Danh Mục Hàng Phải Kiểm Tra Văn Hóa

Danh Mục Hàng Phải Kiểm Tra Văn Hóa

Quý bạn đọc thông cảm, website hiện đang dừng hoạt động để chờ sự đổi mới.

Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chất lượng

để lưu bài viết này nha! nếu chưa có tài khoản hãy

Hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp

Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45% phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số 39/2009/NĐ-CP)

Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương;

Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO;

Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt nổ, dây LIL các loại)

Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp;

Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp;

Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp;

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp;

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ;

Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT).

Các chỉ tiêu kỹ thuật nêu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BCT

Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước;

TCVN 2619:2014; TCVN 2620:2014;

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali (Phân hỗn hợp NPK);

Diamoni hydro orthophosphat (DAP -diamoni phosphat);

Phân lân canxi magiê (Phân lân nung chảy);

Phân bón vô cơ các loại khác thuộc Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT.

Các chỉ tiêu kỹ thuật quy định tại Phụ lục số 13 ban hành kèm theo Thông tư số 29/2014/TT-BCT.

Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp

Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp;

TCVN 7704:2007; TCVN 6413:1998; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991;

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp;

TCVN 7704:2007; TCVN 6008:2010; TCVN 5346:1991;

Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng trong công nghiệp;

TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 6008:2010;

Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải;

TCVN 8366:2010; TCVN 6155:1996; TCVN 6156:1996; TCVN 7441:2004; TCVN 8615-1:2010; TCVN 8615-2:2010;

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô;

TCVN 6484:1999; TCVN 6485:1999; TCVN 7762:2007; TCVN 7763:2007; TCVN 7832:2007;

Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử dụng trong công nghiệp;

TCVN 6158:1996; TCVN 6159:1996; QCVN 04:2014/BCT;

Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp;

TCVN 7441:2004; TCVN 6486:2008; TCVN 6008:2010; TCVN 4245:1996; TCVN 9385:2012; TCVN 9358:2012;

Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp;

Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò;

Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng trong công nghiệp;

TCVN 4244:2005; TCVN 5206:1990; TCVN 5207:1990; TCVN 5208:1990; TCVN 5209:1990;

Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp;

Xe nâng hàng có thiết kế, kết cấu không dùng để chạy trên đường giao thông, tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp;

Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo);

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat, Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò);

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn);

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện);

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

TCVN 7079 - 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9

Sản phẩm công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác

(Các sản phẩm thuộc Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT-BCT)

Các chỉ tiêu kỹ thuật về mức giới hạn quy định tại Phụ lục 2 và 3 ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT-BCT

Theo Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 37/2015/TT- BCT.

Quyết định này ban hành mới Danh mục các mặt hàng phải kiểm tra hiệu suất và dán nhãn năng lượng, áp dụng kể từ ngày 1/7/2024.

So với Danh mục cũ tại Phụ lục III Quyết định số 1182/QĐ-BCT thì Danh mục mới có bổ sung một số mặt hàng phải kiểm tra hiệu suất và dán nhãn năng lượng từ 1/7/2024 gồm: Màn hình máy tính loại đến 24 inch (mã số 8528.72.92); Máy tính xách tay (mã số 8471.30.20); Máy tính để bàn (mã số 8471.41.10, 8471.41.90, 8471.49.10); Động cơ điện (mã số 8501.52.19, 8501.52.29, 8501.52.39, 8501.53.90); Nồi hơi công nghiệp (mã số 8402.11.20, 8402.12.21, 8402.12.29, 8402.19.21, 8402.19.29, 8402.20.20); Máy biến áp (mã số 8504.22.11, 8504.22.19, 8504.22.92, 8504.22.93, 8504.22.99).

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Phụ lục III Quyết định số 1182/QĐ-BCT ngày 20/5/2019.

Bài viết này có hữu ích đối với bạn?

Danh mục hàng hóa phải kiểm tra văn hóa phẩm

Quý bạn đọc thông cảm, website hiện đang dừng hoạt động để chờ sự đổi mới.

Sắp xếp theo loại văn bản Ngày ban hành mới nhất